Code Monkey home page Code Monkey logo

1000-exercises-in-c-c-chapter-2's Introduction

1000-Exercises-in-C-C-Chapter-2

Chapter 2

Exe_128: Viết hàm nhập mảng một chiều các số thực

Exe_129: Viết hàm nhập mảng một chiều các số nguyên

Exe_130: Viết hàm xuất mảng một chiều các số thực

Exe_131: Viết hàm xuất mảng một chiều các số nguyên

Exe_132: Viết hàm liệt kê các giá trị chẵn trong mảng 1 chiều các số nguyên

Exe_133: Viết hàm liệt kê các vị trí mà giá trị tại đó là giá trị âm trong mảng 1 chiều các số thực

// Kĩ thuật đặt lính canh

Exe_134: Viết hàm tìm giá trị lớn nhất trong mảng 1 chiều các số thực

Exe_135: Tìm giá trị dương đầu tiên trong mảng một chiều các số thực. Nếu không có trả về -1

Exe_136: Tìm số chẵn cuối cùng trong mảng một chiều các số thực. Nếu không có trả về -1

Exe_137: Tim "một vị trí mà giá trị tại vị trí đó là giá trị nhỏ nhất" trong mảng số thực

Exe_138: Tìm "vị trí của giá trị chẵn đầu tiên" trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu không có trả về -1

Exe_139: Tìm "vị trí số hoàn thiện cuối cùng" trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu không có trả về -1

Exe_140: Tìm "giá trị dương nhỏ nhất" trong mảng 1 chiều các số thực. Nếu không có trả về -1

Exe_141: Tìm "vị trí của giá trị dương nhỏ nhất" trong mảng 1 chiều các số thực. Nếu không có trả về -1

Exe_142: Tìm "giá trị nhỏ nhất" trong mảng một chiều số thực

Exe_143: Tìm "vị trí số chẵn đầu tiên" trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu không có trả về -1

Exe_144: Tìm "số nguyên tố đầu tiên" trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu không có trả về -1

Exe_145: Tìm "số hoàn thiện đầu tiên" trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu không có trả về -1

Exe_146: Tìm "giá trị âm đầu tiên" trong mảng 1 chiều các số thực. Nếu không có trả về -1

Exe_147: Tìm "số dương cuối cùng" trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu không có trả về -1

Exe_148: Tìm "số nguyên tố cuối cùng" trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu không có trả về -1

Exe_149: Tìm "số hoàn thiện cuối cùng" trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu không có trả về -1

Exe_150: Tìm "giá trị âm lớn nhất" trong mảng 1 chiều các số thực. Nếu không có trả về 0

Exe_151: Tìm "số nguyên tố lớn nhất" trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu không có trả về 0

Exe_152: Tìm "số hoàn thiện nhỏ nhất" trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu không có trả về 0

Exe_153: Tìm "giá trị chẵn nhỏ nhất" trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu không có trả về -1

Exe_154: Tìm "vị trí giá trị âm lớn nhất" trong mảng 1 chiều các số thực. Nếu không có trả về -1

Exe_155: Hãy tìm giá trị trong mảng các số thực "xa giá trị x nhất"

    vd: 24|45|23|13|43|-12
    
    giá trị x: 15. Khoảng cách từ x tới các pt khác trong mảng là:
    
        9|30|8|2|28|27
        
    giá trị trong mảng xa x nhất là: 45

Exe_156: Hãy tìm giá trị trong mảng các số thực "gần giá trị x nhất"

    vd: 24|45|23|13|43|-12
    
    giá trị x: 15. Khoảng cách từ x tới các pt khác trong mảng là:
    
        9|30|8|2|28|27
        
    giá trị trong mảng gần x nhất là: 13

Exe_157: Cho mảng 1 chiều các số thực hãy tìm đoạn [a, b] sao cho đoạn này chứa tất cả các giá trị trong mảng

Exe_158: Cho mảng 1 chiều các số thực hãy tìm giá trị x sao cho [-x,x] chứa tất cả các giá trị trong mảng

Exe_159: Cho mảng 1 chiều các số thực hãy tìm giá trị đầu tiên lớn hơn giá trị x. Nếu k có thì trả về 0

Exe_160: Cho mảng 1 chiều các số thực hãy viết hàm tìm giá trị âm cuối cùng lớn hơn giá trị -1. Nếu k có thì trả về 0

Exe_161: Cho mảng 1 chiều các số nguyên hãy tìm giá trị đầu tiên trong mảng nằm trong khoảng (x,y) cho trước. Nếu k có thì trả về x

Exe_162: Cho mảng 1 chiều các số thực. Hãy viết hàm tìm 1 vị trí trong mảng thỏa 2 điều kiện: có 2 giá trị lân cận và giá trị tại vị trí đó bằng tích 2 giá trị lân cận. Nếu k có thì trả về -1

Exe_163: Tìm số chính phương đầu tiên trong mảng 1 chiều các số nguyên

Exe_164: Cho mảng 1 chiều các số nguyên, hãy viết hàm tìm giá trị đầu tiên thỏa tính chất số gánh

Exe_165: Cho mảng 1 chiều các số nguyên, hãy viết hàm tìm giá trị đầu tiên có chữ số đầu tiên là chữ số lẻ. Nếu k có trả về 0

Exe_166: Cho mảng 1 chiều các số nguyên, hãy viết hàm tìm giá trị đầu tiên có dạng 2^k. Nếu k có trả về 0

Exe_167: Cho mảng 1 chiều các số nguyên, hãy viết hàm tìm giá trị đầu tiên thỏa điều kiện toàn chữ số lẻ và là giá trị lớn nhất thỏa điều kiện ấy. Nếu k có trả về 0

Exe_168: Cho mảng 1 chiều các số nguyên, hãy viết hàm tìm giá trị đầu tiên có dạng 5^k. Nếu k có trả về 0

Exe_169: Cho mảng 1 chiều các số nguyên, hãy viết hàm tìm số chẵn lớn nhất nhỏ hơn mọi giá trị lẻ có trong mảng

Exe_170: Cho mảng 1 chiều các số nguyên, hãy viết hàm tìm số nguyên tố nhỏ nhất lớn hơn mọi giá trị có trong mảng

Exe_171: Cho mảng 1 chiều các số nguyên dương, hãy viết hàm tìm UCLN của tất cả các phần tử có trong mảng

Exe_172: Cho mảng 1 chiều các số nguyên dương, hãy viết hàm tìm BCNN của tất cả các phần tử có trong mảng

Exe_173: Cho mảng 1 chiều các số nguyên, hãy viết hàm tìm chữ số xuất hiện ít nhất trong mảng

Exe_174: Cho mảng số thực nhiều hơn 2 vị trí và các giá trị trong mảng khác nhau từng đôi một. Hãy viết hàm liệt kê tất cả các cặp giá trị (a,b) trong mảng thỏa điều kiện a<= b

Exe_175: Cho mảng số thực nhiều hơn 2 vị trí và các giá trị trong mảng khác nhau từng đôi một. Hãy viết hàm 2 giá trị gần nhau nhất trong mảng

// Các bài tập tìm kiếm và liệt kê

Exe_176: Hãy liệt kê các số âm trong mảng 1 chiều các số thực

Exe_177: Hãy liệt kê các giá trị trong mảng 1 chiều các số thực thuộc đoạn [x,y] cho trước

Exe_178: Hãy liệt kê các giá trị chẵn trong mảng 1 chiều các số nguyên thuộc đoạn [x,y] cho trước

Exe_179: Hãy liệt kê các giá trị trong mảng mà thỏa điều kiện lớn hơn trị tuyệt đối của giá trị liền sau nó

Exe_180: Hãy liệt kê các giá trị trong mảng mà thỏa điều kiện nhỏ hơn trị tuyệt đối của giá trị đứng liền sau nó và lớn hơn giá trị đứng liền trước đó

Exe_181: Cho mảng 1 chiều các số nguyên. Hãy liệt kê các giá trị chẵn có ít nhất 1 lân cận cũng là giá trị chẵn

Exe_182: Cho mảng 1 chiều các số thực. Hãy liệt kê các giá trị có ít nhất 1 lân cận trái dấu với nó

Exe_183:

Exe_184: Hãy liệt kê các vị trí mà giá trị tại đó là số nguyên tố trong mảng 1 chiều các số nguyên

Exe_185: Hãy liệt kê các vị trí mà giá trị tại đó là số chình phương trong mảng 1 chiều các số nguyên

Exe_186: Hãy liệt kê các vị trí mà giá trị tại đó bằng giá trị âm đầu tiên trong mảng 1 chiều các số thực

Exe_187: Hãy liệt kê các vị trí mà giá trị tại đó bằng giá trị dương nhỏ nhất trong mảng 1 chiều các số thực

Exe_188:

Exe_189: Hãy liệt kê các giá trị tại đó có chữ số đầu tiên là chữ số lẻ trong mảng số nguyên

Exe_190: Hãy liệt kê các giá trị có toàn chữ số lẻ trong mảng 1 chiều các số nguyên

Exe_191: Hãy liệt kê các giá trị cực đại trong mảng 1 chiều các số thục. 1 giá trị dc gọi là cực đại khi lớn hơn các phần tử lân cận

Exe_192: Hãy liệt kê các giá trị trong mảng 1 chiều các số nguyên có chữ số đầu tiên là chữ số chẵn

Exe_193: Cho mảng 1 chiều các số nguyên, hãy viết hàm tìm giá trị đầu tiên có dạng 3^k. Nếu k có trả về 0

Exe_194: Cho mảng số nguyên có nhiều hơn hai giá trị, hãy liệt kê cặp giá trị gần nhau nhất trong mảng

Exe_195: Cho mảng số thực có nhiều hơn ba giá trị, và các giá trị khác nhau từng đôi 1. Hãy liệt kê tất cả các bộ ba giá trị (a, b, c) với a = b + c với a, b, c là 3 giá trị khác nhau trong mảng

Exe_196: -> Exe_199: done

//Kỹ thuật tính tổng

Exe_200: Tính tổng các phần tử trong mảng

Exe_201: Tính tổng các giá trị dương trong mảng 1 chiều các số thực

Exe_202: Tính tổng các giá trị có chữ số đầu tiên là chữ số lẻ trong mảng 1 chiều các số nguyên

Exe_203: Tính tổng các giá trị có chữ số hàng chục là chữ số 5 trong mảng 1 chiều các số nguyên

Exe_204: Tính tổng các giá trị lớn hơn giá trị đứng liền trước nó trong mảng 1 chiều các số thực

Exe_205: Tính tổng các giá trị lớn hơn trị tuyệt đối của giá trị đứng liền sau nó trong mảng 1 chiều các số thực

Exe_206: Tính tổng các giá trị lớn hơn các giá trị xung quanh trong máng chiều các số thực

Exe_207: Tính tổng các phần tử "cực trị" trong mảng. Một phần tử dc gọi là cực trị khi nó lớn hơn hoặc nhỏ hơn các phần tử xung quanh nó.

Exe_208: Tính tổng các giá trị chính phương trong mảng 1 chiều các số nguyên

Exe_209: Tính tổng các giá trị đối xứng trong mảng 1 chiều các số nguyên

Exe_210: Tính tổng các giá trị có chữ số đầu tiên là chữ số chẵn có trong mảng các số nguyên

Exe_211: Tính trung bình cộng các số nguyên tố trong mảng 1 chiều các số nguyên

Exe_212: Tính trung bình cộng các số dương trong mảng 1 chiều các số thực

Exe_213: Tính trung bình cộng các giá trị lón hơn giá trị x mảng 1 chiều các số nguyên

Exe_214: Tính trung bình nhân các giá trị dương trong mảng 1 chiều các số nguyên

Exe_215: Tính khoảng cách trung bình giữa các giá trị trong mảng

//Kỹ thuật đếm

Exe_216: Đếm số lượng chữ số chẵn trong mảng 1 chiều các số nguyên

Exe_217: Đếm số lượng giá trị dương chia hết cho 7 trong mảng 1 chiều các số nguyên

Exe_218: Đếm số lượng giá trị đối xứng trong mảng 1 chiều các số nguyên

Exe_219: Đếm số lần xuất hiện của giá trị x trong mảng 1 chiều các số thực

Exe_220: Đếm số lượng giá trị có chữ số tận củng bằng 5 trong mảng nguyên

Exe_221: Hãy cho biết sự tương quan giữa số lượng chẵn và số lượng lẻ trong mảng 1 chiều các số nguyên

    -Hàm này trả về 1 trong 3 giá trị:
    
            # -1: chẵn > lẻ
            
            #  0: chẵn = lẻ
            
            #  1: chẵn < lẻ

Exe_222: Đếm số lượng phần tử cùng lớn hơn hay nhỏ hơn các phần tử xung quanh

Exe_223: Đếm số lượng số nguyên tố trong mảng nguyên

Exe_224: Đếm số lượngsố hoàn thiện trong mảng thực

Exe_225: Đếm số lượng các giá trị lớn nhất có trong mảng thực

Exe_226: Đếm số lượng các phần tử kề nhau đều là chẵn

Exe_227: Đếm số lượng các phần tử kề nhau mà trái dấu

Exe_228: Đếm số lượng các phần tử kề nhau mà số đứng sau cùng dấu với số đứng trước và có giá trị tuyệt đối lớn hơn

Exe_229: Đếm số lượng các giá trị phân biệt

Exe_230: Hãy liệt kê tần suất xuất hiện của các giá trị trong mảng.

Exe_231: Hãy liệt kê các giá trị xuất hiện trong mảng nguyên đúng 1 lần

Exe_232: Hãy liệt kê các giá trị xuất hiện trong mảng nguyên trên 1 lần

Exe_233:

Exe_234: Cho 2 mảng a, b. Đếm số lượng giá trị chỉ xuất hiện một trong 2 mảng

Exe_235: Cho 2 mảng a, b. Liệt kê các giá trị chỉ xuất hiện một trong 2 mảng

Exe_236: Cho 2 mảng a, b. Đếm số lần xuất hiện của mảng a trong mảng b

Exe_237: Hãy tìm 1 giá trị có số lần xuất hiện nhiều nhất trong mảng nguyên

Exe_238: Liệt kê các giá trị có số lần xuất hiện nhiều nhất trong mảng nguyên

Exe_239: Đềm số lượng số nguyên tố phân biệt trong mảng nguyên

// Kỹ thuật đặt cờ hiệu

Exe_240: Kiểm tra mảng nguyên có tồn tại giá trị 0 hay không? Không tồn tại -> 0, có tồn tại -> 1

Exe_241: Kiểm tra mảng nguyên có tồn tại 2 giá trị 0 liên tiếp không?

Exe_242: Kiểm tra mảng nguyên có tồn tại giá trị chẵn hay không. Không tồn tại -> 0, có tồn tại -> 1

Exe_243: Kiểm tra mảng nguyên có tồn tại số nguyên tố. Không tồn tại -> 0, có tồn tại -> 1

Exe_244: Kiểm tra mảng nguyên có tồn tại số hoàn thiện nào lớn hơn 256. Không tồn tại -> 0, có tồn tại -> 1

Exe_245: Kiểm tra mảng nguyên có tồn tại toàn số chẵn. Không tồn tại -> 0, có tồn tại -> 1

Exe_246: Kiểm tra mảng thực có tồn tại đối xứng . Không tồn tại -> 0, có tồn tại -> 1

Exe_247: Ta định nghĩa 1 mảng có tính chẵn lẻ, khi tổng của 2 phần tử liên tiếp trong mảng luôn luôn là số lẻ. Viết hàm kt

Exe_248: Kiểm tra mảng có tăng dần hay không?

Exe_249: Kiểm tra mảng có giảm dần hay không?

Exe_250:

Exe_251: Cho biết các phần tử trong mảng có bằng nhau hay không?

Exe_252: Định nghĩa mảng gọi là "dạng sóng" khi phần tử trị số i lớn hơn hoặc nhỏ hơn 2 phần tử xung quanh nó. Viết hàm kt

Exe_253: CHo biết tất cả các phần tử trong mảng a có trong mảng b hay không?

Exe_254: Đếm số lượng giá trị trong mảng thỏa tính chất "lớn hơn tất cả các giá trị đứng đằng trước nó"

// Kỹ thuật sắp xếp

Exe_255: Sắp xếp mảng tăng

Exe_256: Sắp xếp mảng giảm

Exe_257: Sắp xếp các giá trị tại các vị trí lẻ trong mảng tăng dần. Các vị trí còn lại giữ nguyên

Exe_258: Sắp xếp các số nguyên tố trong mảng tăng dần. Các vị trí còn lại giữ nguyên

Exe_259: Sắp xếp các số hoàn thiện trong mảng tăng dần. Các vị trí còn lại giữ nguyên

exe_260: Cho 2 mảng a, b. CHo biết mảng b có phải là hoàn vị của mảng a hay không?

Exe_261: Sắp xếp các số dương trong mảng cac1so61 thực tăng dần. Các vị trí còn lại giữ nguyên

Exe_262: Sắp xếp các số chẵn trong mảng tăng dần, số lẻ tăng dần. Vị trí tương đối giữa các số chẵn lẻ không đổi

Exe_263: Sắp xếp các số dương trong mảng tăng dần, số lẻ giảm dần. Vị trí tương đối giữa các số chẵn lẻ không đổi

Exe_264: Trộn 2 mảng tăng dần thành 1 mảng được sắp thứ tự tăng dần

Exe_265: Trộn 2 mảng tăng dần thành 1 mảng được sắp thứ tự giảm dần

// Kỹ thuật thêm

Exe_266: Thêm 1 phần tử có giá trị x vào mảng tại vị trí k

Exe_267: Viết hàm nhập mảng thưcc sao cho khi mảng nhập xong các giá trị trong mảng đã được sắp xếp(không sắ xếp sau khi nhập.

Exe_268:

Exe_269: Thêm 1 giá trị x vào trong mảng tăng mà vẫn giữ nguyên tình chất đơn điệu của mảng

Exe_270:

//Kỹ thuật xóa

Exe_271: Xóa phần tử có chỉ số k trong mảng

Exe_272: Xóa tất cả số lớn nhất trong mảng thực

Exe_273: Xóa tất cả các số âm trong mảng thực

Exe_274: Xóa tất cả các số chẵn trong mảng thực

Exe_275: Xóa tất cả các số chính phương trong mảng nguyên

Exe_276: Xóa tất cả các phần tử có giá trị trùng với x

Exe_277: Xóa tất cả các số nguyên tố trong mảng nguyên

Exe_278: Xóa tất cả các phần tử trùng nhau trong mảng, chỉ giữa lại 1 phần tử duy nhất

Exe_279: Xóa tất cả các phần tử có tần số xuất hiện nhiều hơn 1 lần

// Kỹ thuật xử lý mảng

Exe_280: Đưa 1 số về đầu mảng

Exe_281: Đưa các số chẵn trong mảng về đầu mảng, số lẻ về cuối mảng các phần tử 0 nằm ở giữa

Exe_282: Đưa các số chia hết cho 3 về đầu mảng

Exe_283: Đảo ngược mảng ban đầu

Exe_284: Hãy đảo ngược thứ tự các số chẵn có trong mảng

Exe_285: Hãy đảo ngược thứ tự các số dương có trong mảng

Exe_286: Hãy "dịch trái xoay vòng" các phần tử trong mảng

Exe_287: Hãy "dịch phải xoay vòng" k lần các phần tử trong mảng

Exe_288: Xuất các phần tử mảng theo yêu cầu: chẵn màu vàng, lẻ màu trắng

Exe_289: Xuất các phần tử mảng theo yêu cầu: chẵn nằm trên, lẻ nằm dưới

Exe_290: Đảo ngược thứ tự các số chẵn và các số lẻ mà vẫn giữ nguyên vị trí tương đối của chúng

Exe_291: Biến đồi mảng bằng cách thay giá trị max = min và ngược lại

Exe_292: Biến đồi mảng bằng cách thay tất cả các phần tử trong mảng bằng số nguyên gần nó nhất

// Kỹ thuật xử lý mảng con

Exe_293: Liệt kê tất cả các mảng con trong mảng 1 chiều các số nguyên

Exe_294: Liệt kê tất cả các mảng con có độ dài lớn hơn 2 trong mảng nguyên

Exe_295: Liệt kê các dãy con tăng trong mảng

Exe_296: Liệt kê tất cả các mảng con tăng chứa giá trị lớn nhất

Exe_297: Tính tổng từng mảng con tăng trong mảng 1 chiều các số thực

Exe_298: Đếm số lượng mảng con tăng có độ dài lớn hơn 1 trong mảng thực

Exe_299: Liệt kê tất cả các mảng con toàn dương có độ dài lớn hơn 1

Exe_300: Đếm số lượng mảng con giảm trong mảng 1 chiều các số thực

Exe_301: Cho 2 mảng a, b. Cho biết a có phải là mảng con của b hay không?

Exe_302: Cho 2 mảng a, b. Đếm số lần xuất hiện của mảng a trong mảng b

Exe_303: Tìm dãy con dương dài nhất trong mảng thực

Exe_304: Cho mảng nguyên và 1 số nguyên m. Tìm mảng con sao cho tổng các phần tử trong mảng = m

Exe_305: Tìm dãy con toàn dương có tổng lớn nhất trong mảng 1 chiều các số thực

Exe_306: Tìm dãy con có tổng lớn nhất trong mảng 1 chiều các số thực

// Xây dựng mảng

Exe_307: Cho mảng nguyên a. Hãy tạo mảng b, sao cho b chứa các giá trị lẻ

Exe_308: Cho mảng thực a. Hãy tạo mảng b, sao cho b chứa các giá trị âm

Exe_309: Cho mảng thực a. Hãy tạo mảng b, với b[i] = tổng các phần tử lân cận với a[i] trong mảng a

Exe_310: Cho mảng thực a. Hãy tạo mảng b, sao cho b chứa các số nguyên tố trong a

1000-exercises-in-c-c-chapter-2's People

Contributors

rootofmylife avatar

Watchers

 avatar

Recommend Projects

  • React photo React

    A declarative, efficient, and flexible JavaScript library for building user interfaces.

  • Vue.js photo Vue.js

    🖖 Vue.js is a progressive, incrementally-adoptable JavaScript framework for building UI on the web.

  • Typescript photo Typescript

    TypeScript is a superset of JavaScript that compiles to clean JavaScript output.

  • TensorFlow photo TensorFlow

    An Open Source Machine Learning Framework for Everyone

  • Django photo Django

    The Web framework for perfectionists with deadlines.

  • D3 photo D3

    Bring data to life with SVG, Canvas and HTML. 📊📈🎉

Recommend Topics

  • javascript

    JavaScript (JS) is a lightweight interpreted programming language with first-class functions.

  • web

    Some thing interesting about web. New door for the world.

  • server

    A server is a program made to process requests and deliver data to clients.

  • Machine learning

    Machine learning is a way of modeling and interpreting data that allows a piece of software to respond intelligently.

  • Game

    Some thing interesting about game, make everyone happy.

Recommend Org

  • Facebook photo Facebook

    We are working to build community through open source technology. NB: members must have two-factor auth.

  • Microsoft photo Microsoft

    Open source projects and samples from Microsoft.

  • Google photo Google

    Google ❤️ Open Source for everyone.

  • D3 photo D3

    Data-Driven Documents codes.